Chủ Nhật, 4 tháng 11, 2018

Dịch nghĩa tên viết tắt các ngân hàng ở Việt Nam

Sponsored Links
Các ngân hàng ở Việt Nam hầu hết dùng tên viết tắt từ tiếng Anh. Ví dụ: ACB được viết tắt từ Asia Commercial Joint Stock Bank, nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng TMCP Á Châu; Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV là viết tắt của Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam.
Ngân hàng quốc tế HSBC là viết tắt của "The Hongkong and Shanghai Banking Corporation", nghĩa là tập đoàn ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải.
Một số khác dùng lai tạp giữa tiếng Việt và tiếng Anh.
Dưới đây là danh sách tên viết tắt và dịch nghĩa các ngân hàng ở Việt Nam.


SttNgân hàngTên tiếng AnhTên viết tắt
1.Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamVietnam Bank for Agriculture and Rural DevelopmentAgribank
2.Ngân hàng TMCP Công thương Việt NamVietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and TradeVietinbank
3.Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt NamJoint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of VietnamVietcombank
4.Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt NamJoint Stock Commercial Bank for Investment and Development of VietnamBIDV
5.Ngân hàng TMCP Đông ÁDongA Commercial Joint Stock BankDongA Bank
6.Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt NamVietnam Technological and Commercial Joint Stock BankTechcombank
7.Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương TínSai Gon Joint Stock Commercial BankSacombank
8.Ngân hàng TMCP Á ChâuAsia Commercial Joint Stock BankACB
9.Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thươngSaigon Bank for Industry and TradeSaigonbank
10.Ngân hàng TMCP An BìnhAn Binh Commercial Joint Stock BankABBank
11.Ngân hàng TM TNHH MTV Đại DươngOcean Commercial One Member Limited Liability BankOceanBank
12.Ngân hàng TMCP Đông Nam ÁSoutheast Asia Joint Stock Commercial BankSeABank
13.Ngân hàng TMCP Xăng Dầu PetrolimexPetrolimex Group Commercial Joint Stock BankPG Bank
14.Ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xây dựng Việt NamVietnam Construction Commercial One Member Limited Liability BankCB
15.Ngân hàng TMCP Nam ÁNam A Commercial Joint Stock BankNamA Bank
16.Ngân hàng Hợp tác xã Việt NamThe Co-operative Bank of VietnamCo-opBank
17.Ngân hàng TMCP Đại ÁDai A Commercial Joint Stock BankDaiA Bank
18.Ngân hàng TMCP Sài GònSai Gon Commercial Joint Stock BankSCB
19.Ngân hàng TMCP Nam ViệtNam Viet Commercial Joint Stock BankNavibank
20.Ngân hàng TMCP Việt ÁViet A Commercial Joint Stock BankVietA Bank
21.Ngân hàng TMCP Tiên PhongTien Phong Commercial Joint Stock BankTPBank
22.Ngân hàng TMCP Quốc tếVietnam International Commercial Joint Stock BankVIB
23.Ngân hàng TMCP Thịnh VượngVietnam Prosperity Joint Stock Commercial BankVPBank
24.Ngân hàng TMCP Quân độiMilitary Commercial Joint Stock BankMB
25.Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩuVietnam Export Import Commercial Joint Stock BankEximbank
26.Ngân hàng TMCP Hàng HảiVietnam Maritime Commercial Joint Stock BankMSB
27.Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP. Hồ Chí MinhHo Chi Minh City Development Joint Stock Commercial BankHD Bank
28.Ngân hàng TMCP Bảo ViệtBao Viet Joint Stock Commercial BankBaoViet Bank
29.Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà NộiSaigon – Hanoi Commercial Joint Stock BankSHB
30.Ngân hàng TMCP  Bắc ÁBac A Commercial Joint Stock BankBacA Bank
31.Ngân hàng TMCP Phương ĐôngOrient Commercial Joint Stock BankOCB
32.Ngân hàng TMCP Liên ViệtLien Viet Post Joint Stock Commercial BankLVB
33.Ngân hàng TMCP Bản ViệtViet Capital Commercial Joint Stock BankViet Capital Bank
34.Ngân hàng TMCP Kiên LongKien Long Commercial Joint Stock BankKienlongbank
Đầy đủ tên viết tắt và dịch nghĩa tiếng Anh của các ngân hàng hiện đang hoạt động ở VN.
Sponsored Links

0 nhận xét:

Đăng nhận xét